Khay trồng rau composite
Thông tin sản phẩm
- Mã sản phẩm: XL09
- Trạng thái: Còn hàng
Khay trồng rau được Công ty composite Ánh Dương phối hợp với Viện Công nghệ - Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng nghiên cứu chế tạo từ năm 2004 theo Hợp đồng đặt hàng của Bộ Tư lệnh Hải quân. Số lượng sản xuất 2000 chiếc. Từ 2005 – 2011, hàng năm Bộ Tư lệnh cho đặt bổ sung 100 – 200 chiếc.
Giá: Liên hệ
Chi tiết sản phẩm
Thành phần vật liệu composite chế tạo khay trồng rau
– Nhựa polyester chưa bão hòa của hãng Swancor – Tai wan
– Sợi thuỷ tinh dạng E-glass Chopped Strand Mat, Woven Roving
– Chất đóng rắn,
– Phụ gia bền tia tử ngoại, chất mầu hữu cơ
Thông số kỹ thuật của nhựa composite sử dụng cho chế tạo
T.T |
Đặc trưng kỹ thuật |
Giới hạn |
Phương pháp thử |
1 | Độ cứng barcol | 45 | ASTM D-2583 |
2 | Độ bền kéo | 100 kG/cm2 | ASTM D-3039/ISO 527 |
3 | Độ bền uốn | 190 kG/cm2 | ASTM D- 7901/ISO – 178 |
4 | Mơ đun uốn | 80.103 kG/cm2 | ASTM D -7901/ISO -178 |
5 | Hàm lượng thuỷ tinh | 35 – 40% | ASTM D-2584/ISO 1172 |
6 | Tỷ trọng |
1.6 – 1.7 kg/dm3 |
ASTM D-792/ISO 1138 |
Chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm
T.T |
Thông số kỹ thuật |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Mầu sắc |
Ghi sáng |
|
2 |
Dài x rộng mặt trên |
700 x 500 mm |
Trung bình |
3 |
Dài x Rộng mặt dưới |
500×400 mm |
Trung bình |
4 |
Chiều dày |
5 mm |
Trung bình |
5 |
Nhựa nền |
Nhựa Swancor 901 – Taiwan |
Theo quy định của nhà sản xuất |
6 |
Độ bền kéo |
1650 (Kg/cm2) |
Thử theo ASTM D638 |
7 |
Độ bền uốn |
1250 (kG/cm2) |
Thử theo ASTM D790 |
8 |
Khả năng ăn mòn NaCL 10% trong 48h |
Không |
Thử theo ASTM D256 |
9 |
Khả năng chịu HCL 10 % trong 48 h |
Nhỏ hơn 0,02 gam/m2 |
Thử theo ASTM D256 |
10 |
Khả năng chịu NaOH 10% trong 48 h. |
Nhỏ hơn 0.04 gam/m2 |
Thử theo ASTM D256 |
11 |
Độ bền nén |
3500 kG/cm2 |
Thử theo ASTM D638 |
Thành phần
Hướng dẫn sử dụng
Thành phần vật liệu composite chế tạo khay trồng rau
– Nhựa polyester chưa bão hòa của hãng Swancor – Tai wan
– Sợi thuỷ tinh dạng E-glass Chopped Strand Mat, Woven Roving
– Chất đóng rắn,
– Phụ gia bền tia tử ngoại, chất mầu hữu cơ
Thông số kỹ thuật của nhựa composite sử dụng cho chế tạo
T.T |
Đặc trưng kỹ thuật |
Giới hạn |
Phương pháp thử |
1 | Độ cứng barcol | 45 | ASTM D-2583 |
2 | Độ bền kéo | 100 kG/cm2 | ASTM D-3039/ISO 527 |
3 | Độ bền uốn | 190 kG/cm2 | ASTM D- 7901/ISO – 178 |
4 | Mơ đun uốn | 80.103 kG/cm2 | ASTM D -7901/ISO -178 |
5 | Hàm lượng thuỷ tinh | 35 – 40% | ASTM D-2584/ISO 1172 |
6 | Tỷ trọng |
1.6 – 1.7 kg/dm3 |
ASTM D-792/ISO 1138 |
Chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm
T.T |
Thông số kỹ thuật |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Mầu sắc |
Ghi sáng |
|
2 |
Dài x rộng mặt trên |
700 x 500 mm |
Trung bình |
3 |
Dài x Rộng mặt dưới |
500×400 mm |
Trung bình |
4 |
Chiều dày |
5 mm |
Trung bình |
5 |
Nhựa nền |
Nhựa Swancor 901 – Taiwan |
Theo quy định của nhà sản xuất |
6 |
Độ bền kéo |
1650 (Kg/cm2) |
Thử theo ASTM D638 |
7 |
Độ bền uốn |
1250 (kG/cm2) |
Thử theo ASTM D790 |
8 |
Khả năng ăn mòn NaCL 10% trong 48h |
Không |
Thử theo ASTM D256 |
9 |
Khả năng chịu HCL 10 % trong 48 h |
Nhỏ hơn 0,02 gam/m2 |
Thử theo ASTM D256 |
10 |
Khả năng chịu NaOH 10% trong 48 h. |
Nhỏ hơn 0.04 gam/m2 |
Thử theo ASTM D256 |
11 |
Độ bền nén |
3500 kG/cm2 |
Thử theo ASTM D638 |